Collocation (cụm từ cố định) là sự kết hợp giữa các từ tiếng Anh với nhau thành các cụm từ thông dụng theo thói quen của người bản xứ. Sử dụng collocations khi nói hoặc viết tiếng Anh sẽ giúp văn phong của bạn được tự nhiên, trôi chảy hơn rất nhiều.
Không những thế, trong bài thi tốt nghiệp THPT cũng có nhiều câu hỏi kiểm tra kiến thức của bạn về các cụm từ cố định trong Tiếng Anh.
Do đó, IELTS LangGo đã tổng hợp các collocation thường gặp trong đề thi THPT quốc gia nhằm giúp các bạn ôn tập dễ dàng và có hệ thống hơn; đồng thời, hướng dẫn bạn một số phương pháp học collocation hiệu quả và dễ áp dụng.
Cùng tham khảo ngay nhé.
Để các bạn dễ theo dõi, IELTS LangGo đã tổng hợp các collocation đề thi THPT quốc gia thực tế theo các động từ thông dụng nhất trong Tiếng Anh như: Do, Make, Have, Catch, Come, Break, …
Mỗi collocation đều bao gồm định nghĩa kèm ví dụ cụ thể giúp bạn hiểu rõ cách dùng. Bạn nên download file PDF để thuận tiện cho việc học và ôn tập nhé.
STT | COLLOCATION | DỊCH NGHĨA | VÍ DỤ |
Collocations với Do | |||
1 | Do damage | gây tổn hại | Smoking can do a lot of damage to your health. |
2 | Do (sb) a favor | giúp đỡ | Could you do me a favor please? |
3 | Do business | kinh doanh, buôn bán | He’s dreamt of doing big business since he was a kid. |
4 | Do research | nghiên cứu | You have to do research before you claim something. |
5 | Do one's best | cố gắng hết sức | Remember to always do your best or else you will regret later. |
6 | Do an experiment | làm thí nghiệm | We did a lot of experiments with bats. |
7 | Do exercise | tập thể dục | I used to hate doing exercise but not any more. |
8 | Do somebody good/harm | có ích/có hại cho ai đó | Drinking warm water in the morning will do you good. |
9 | Do more harm than good | có hại hơn có ích | Modernizing old houses often does more harm than good, in my opinion. |
10 | Do wonders for | có ảnh hưởng tích cực | The new manager has done wonders for the company. |
11 | Do one’s duty | làm nhiệm vụ | He is a police man so he has to do his duty. |
Collocations với Make | |||
12 | Make a difference | tạo khác biệt, có khác biệt | The new employee has made a big difference in the team’s performance. We should thank him. |
13 | Make a decision | đưa ra quyết định | It’s troublesome for me to make a decision in a situation like this. |
14 | Make a promise | hứa hẹn, đưa ra lời hứa | He made a promise to buy me a gift but he forgot. |
15 | Make an effort | nỗ lực, cố gắng | My kid doesn’t even want to make an effort before he asks for my help. |
16 | Make a complaint | phàn nàn | She made a complaint to the police about the noise from her neighbours. |
17 | Make a living | kiếm sống | How does he make a living? |
18 | Make a mistake | phạm sai lầm | Don’t make a mistake like this again! |
19 | Make a purchase | mua bán, mua đồ | Oops, I just made a purchase on Shopee again. |
20 | Make money | kiếm tiền | She makes money in a stripping club. |
21 | Make use of something | tận dụng | I will make use of this opportunity to improve my skills. |
22 | Make the most of something | tận dụng hết cỡ, tối đa | Since we’re here, let’s make the most of our time. |
Collocations với Have | |||
23 | Have a problem | có vấn đề | My brother always has a problem with me. |
24 | Have an operation | phẫu thuật | My dad just had an operation yesterday so now he’s still in a coma. |
25 | Have sympathy | đồng cảm | My teacher doesn’t have sympathy for those who cheat in exams. |
26 | Have a discussion | thảo luận | Let’s have a discussion before we leave the office. |
27 | Have a good time | Có một khoảng thời gian vui vẻ | Oh, is it the first time you’ve been in New York? Have a good time. |
28 | Have nothing to do with somebody/something | không liên quan đến ai đó/cái gì | I have nothing to do with you. |
29 | Have something/nothing in common | Có điểm chung/không có điểm chung nào | We’re siblings but we have nothing in common. |
30 | Have an influence/impact/effect on somebody/something | ảnh hưởng đến ai đó/cái gì | My best friend has a bad influence on me. |
Collocations với Catch | |||
31 | Catch a bus | bắt xe buýt | It’s still early. We can catch a bus. |
32 | Catch the flu | bị cúm | I think I caught the flu last night. |
33 | Catch someone's attention | được ai đó chú ý | You look so gorgeous. You totally caught my attention. |
34 | Catch fire | bắt lửa | Don’t leave the straws there. They can catch fire. |
35 | Catch sight of | nhìn thấy, bắt gặp ai đó | We caught sight of your boyfriend yesterday with some strange girl. |
Collocations với Break | |||
36 | Break the rule | phá luật | It’s not so shocking that he broke the rule again. |
37 | Break someone's heart | làm tan nát trái tim ai đó | How could he break my heart so easily? |
38 | Break a record | phá vỡ kỷ lục | I can’t believe you broke your own record. You’re the fastest guy in our class. |
39 | Break a habit | bỏ một thói quen | It might be challenging at first but you have to break your habit of biting your nails. |
40 | Break the news | tiết lộ thông tin | The doctor breaks the news to my parents that their dog is about to die. |
41 | Break the ice | phá tan sự ngượng ngùng | We planned some warm-up activities to break the ice. |
Collocations với Come | |||
42 | Come to a standstill | đi đến sự bế tắc | We’ve tried everything. We have to admit that we have come to a standstill. |
43 | Come to an agreement | đi đến thỏa thuận, thống nhất | After five long meetings, we came to an agreement. |
44 | Come to terms with | dần dần chấp nhận sự thật (đau buồn) | My dad eventually came to terms with the death of our mom. |
Collocations với Commit | |||
45 | Commit a crime | phạm tội | If you commit a crime, you can never get away with it. |
46 | Commit to a relationship | gắn bó với một mối quan hệ | He had dated several girls before but this is the first time he committed to a relationship. |
Collocations với Get | |||
47 | Get married to someone | kết hôn với ai đó | My brother got married to his first love. Bless him. |
48 | Get a cold | bị cảm lạnh | My daughter caught a cold yesterday. |
49 | Get something out of one's mind | bỏ cái gì ra khỏi tâm trí | I can’t seem to get him out of my mind. |
Collocations với Pay | |||
50 | Pay a visit to somebody/something | thăm ai đó | This is the first time president Joe Biden paid a visit to Vietnam. |
51 | Pay a compliment | khen ngợi | My manager barely pays a compliment. |
52 | Pay attention to somebody/something | chú ý ai đó/cái gì | My students never pay attention to my lecture. |
53 | Pay one's (last) respect to somebody | bày tỏ lòng kính trọng | We came to pay their last respects to Ms Rose. |
Collocations với Put | |||
54 | Put an end to something | đặt dấu chấm hết cho cái gì đó | I’ve thought about it a lot lately. It’s time to put an end to our toxic relationship. |
55 | Put somebody/something in danger | khiến ai đó/cái gì rơi vào nguy hiểm | Your actions put everyone here in danger. |
56 | Put somebody/something at risk | khiến ai đó gặp đe doạ | My brother’s super carefree that sometimes he puts me at risk because of his dumb decisions. |
Collocations với Run | |||
57 | Run a business | điều hành kinh doanh/doanh nghiệp | Aston started to run his first business since he was still a student. |
58 | Run errands | làm việc nhà | Sofia taught her sons to run errands when they turned 5. |
Collocations với Take | |||
59 | Take a rest | nghỉ ngơi | You’ve been working hard so now you should take a rest. |
60 | Take a course | tham gia khóa học | If you’re not confident with your English, you can take an online course on Coursera. |
61 | Take an exam | tham gia kỳ thi | I’m afraid that you have to take the exam again. |
62 | Take action | hành động | The police should take action before the thief kills the hostage. |
Collocations với Tell | |||
63 | Tell a lie | nói dối | You should never tell a lie to your parents. |
64 | Tell the truth | nói sự thật | Telling the truth might hurt but it’s better than living in a lie. |
65 | Tell the difference | phân biệt | They’re identical twins. Even their parents sometimes can’t tell the difference. |
66 | Tell the time | nhận biết thời gian | After 5 days off, I can’t tell the time. |
67 | Tell a secret | tiết lộ bí mật | If I tell you a secret, can you promise not to tell anyone? |
68 | Tell a joke | kể câu chuyện cười | I’m not good at telling jokes. |
69 | Tell a story | kể chuyện | The best content marketing nowadays is telling a story. |
70 | Tell the future | dự đoán tương lai | Telling the future may have certain consequences. |
Collocations với Show | |||
71 | Show (somebody) the way | làm mẫu cho ai đó | I will show you the way I search for information on this app. |
72 | Show interest | thể hiện hứng thú | My daughter never shows interest in anything. |
73 | Show dedication | thể hiện sự nhiệt huyết | You should show your teammates your dedication on your first day at work. |
Collocations với Keep | |||
74 | Keep in touch | giữ liên lạc | We’ve kept in touch for more than 10 years. |
75 | Keep a secret | giữ bí mật | I’m great at keeping secrets so you can tell me. |
76 | Keep a promise | giữ lời hứa | If you can’t keep a promise, never make one. |
77 | Keep a journal | viết nhật ký | I used to keep a journal since I was a little girl. |
78 | Keep the change | giữ lại tiền thừa | The cashier here often keeps the change and gives you sweets instead. |
79 | Keep someone in | giữ ai đó ở bên trong (nhà), thường là hình phạt | My aunt keeps her kids in because it’s snowing. |
80 | Keep away from | tránh xa khỏi cái gì | Keep yourself away from him. He’s a liar! |
81 | Keep calm | giữ bình tĩnh | In a situation like this, you should keep calm. |
82 | Keep records | lưu giữ thông tin | She’s a human computer. She keeps records of everything that has happened in her life. |
83 | Keep track of | nắm bắt thông tin | As an overseas student, you’d better keep track of your expenses in the first three months. |
84 | Keep in mind | ghi nhớ trong đầu | Son, keep in mind that no one gives you anything for free. |
85 | Keep something to yourself | giữ cho riêng mình | You should keep your relationships to yourself. If you overshare them on social media, they’ll be ruined. |
86 | Keep it down | yên lặng, trật tự | Hey, kids! Please keep it down, my wife is sleeping. |
87 | Keep it up | tiếp tục làm gì đó (đặc biệt khi đó là việc tốt) | You’re doing a great job! Keep it up. |
88 | Keep safe | bảo vệ bản thân | You have to learn how to keep yourself safe when there is a fire. |
89 | Keep someone company | đồng hành, dành thời gian cùng ai đó | It’s important to keep your parents company especially when they’re getting old. |
Collocations với Ask | |||
90 | Ask a favor | hỏi xin giúp đỡ | You can ask your teacher a favor. |
91 | Ask about | hỏi về cái gì đó | Don’t ask me about my boyfriend. I’m mad at him right now. |
92 | Ask a question | đặt câu hỏi | Professor, can I ask you a question? |
93 | Ask around | hỏi xung quanh | My girlfriend asked around, albeit no one seems to know Alexander. |
94 | Ask permission | xin phép | Did you ask for permission before you used his laptop? |
95 | Ask for directions | hỏi đường | Just grab anyone and ask for directions. We’ve already been lost for 2 hours. |
96 | Ask for advice | xin lời khuyên | My sister sometimes asks for my advice though I don’t know any better than her. |
97 | Ask the price | hỏi giá | I wish someday I was rich enough to not have to ask the price of the things I want. |
98 | Ask the time | hỏi thời gian | Can I ask the time right now? |
Collocations với Give | |||
99 | Give it some thought | đưa ra ý kiến, suy nghĩ | Before making a decision, I advise you to give it some thought first. |
100 | Give somebody a call | gọi cho ai đó | Sasha, could you give your dad a call and ask if he comes home for dinner? |
101 | Give an opinion | đưa ý kiến | Is it okay if I give my opinions on this matter? |
102 | Give a speech | phát biểu | My boss is a master in giving motivational speeches. |
103 | Give away | cho, tặng miễn phí | Various stores are giving away their clothes to attract followers. |
104 | Give birth | sinh con | My wife gave birth last night. I’m over the moon now. |
105 | Give credit | ghi ơn, ghi công | I never give credit to my dad but he’s always there for me no matter what. |
106 | Give an example | đưa ví dụ | Let me give you an example about climate change. |
👉 Download file Tổng hợp collocation thường gặp trong đề thi THPT PDF TẠI ĐÂY
Với số lượng collocations lớn như vậy, các bạn cần có phương pháp phù hợp để học nhanh và nhớ lâu từ vựng. Sau đây, IELTS LangGo sẽ gợi ý một số tips học collocations đơn giản và hiệu quả mà các bạn có thể áp dụng khi chuẩn bị cho kỳ thi THPT quốc gia nhé!
Học collocations theo nhóm
Như trong danh sách các collocations thường gặp trong đề thi THPT quốc gia trên, IELTS LangGo đã xếp các từ theo động từ. Khi học collocations, các bạn có thể hệ thống chúng theo từ cấu thành hoặc theo chủ đề từ vựng. Các bạn hãy chọn 8 - 10 cụm từ cho mỗi lần học để hiệu quả ghi nhớ được tốt nhất nhé.
Học theo từ cấu thành:
Với cách học này, các bạn sẽ học các cụm từ cố định tương ứng với mỗi động từ. Ví dụ, với động từ keep, các bạn sẽ học các cụm như keep a promise, keep record, …
Nhược điểm của phương pháp học này có lẽ là dễ khiến các bạn quá tải bởi khối lượng từ vựng lớn. Ngoài ra, việc ứng dụng vào ngữ cảnh cũng trở nên khó khăn.
Học theo chủ đề từ vựng:
Để giải quyết khó khăn khi ứng dụng collocation thường gặp trong đề thi THPT quốc gia vào ngữ cảnh khi học theo từ cấu thành, các bạn hãy nhóm từ vựng theo chủ đề, ý nghĩa để học.
Ví dụ, với chủ đề Jobs (công việc), các bạn có do an internship, make a living (kiếm sống),...
Áp dụng phương pháp lặp lại ngắt quãng (spaced repetition) và Mnemonics để tăng khả năng ghi nhớ
Phương pháp spaced repetition về cơ bản là gia tăng thời gian giữa những lần ôn tập collocation thường gặp trong đề thi THPT quốc gia.
Thay vì học một lèo các collocations thường gặp trong đề thi THPT quốc gia của một động từ trong một buổi, bạn hãy chia ra thành các buổi học khác nhau. Trong buổi học tiếp theo, hãy ôn lại các từ mà bạn đã học ở buổi trước.
Bên cạnh đó, thay vì học vẹt, các bạn hãy học cả nghĩa tiếng Anh của cụm từ, cách dùng trong từng ngữ cách, học cách đặt câu để liên tục củng cố kiến thức và giúp bạn nhớ “dai" hơn.
Phương pháp Mnemonics là cách học từ mới thông qua tạo mối liên hệ khiến việc ghi nhớ đơn giản hơn.
Ví dụ, khi muốn học các collocations chủ đề Jobs, bạn hãy viết lại một câu chuyện cá nhân có thật, sử dụng những collocation thường gặp trong đề thi THPT quốc gia bạn muốn học trong bài viết. Như vậy, việc học sẽ dễ hơn rất nhiều.
Sử dụng các app trò chơi để học và thư giãn
Có rất nhiều app tiếng Anh được thiết kế để luyện não bộ làm quen với collocations thường gặp trong đề thi THPT quốc gia. Các bạn có thể tham khảo các app từ điển trên điện thoại như IELTS Collocations, hoặc tự làm flashcard học collocations riêng cho mình.
Thay vì liên tục nhồi nhét từ vựng vào đầu thì tìm những cách học sáng tạo hơn sẽ giúp bạn thư giãn và học vào hơn rất nhiều đấy!
Các bạn hãy thử làm bài tập nhỏ dưới đây để kiểm tra xem mình đã nhớ các collocation này chưa nhé.
Bài tập: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Câu 1: I don’t ______ much sympathy with students who fail because they did not study.
A. do
B. have
C. make
D. get
Câu 2: He barely ______ his employees compliments, so you should be proud of yourself.
A. sends
B. hands
C. gets
D. pays
Câu 3: The football player ______ all of his previous records.
A. made
B. broke
C. kept
D. got
Câu 4: I have to ______ research for my personal statement.
A. create
B. make
C. have
D. do
Câu 5: Reading a lot ______ a real difference to your IELTS score.
A. does
B. has
C. makes
D. keeps
Câu 6: Could you ______ me a favor and buy some milk on your way home?
A. make
B. do
C. take
D. have
Câu 7: We ______ business with companies all over the world.
A. take
B. make
C. have
D. do
Câu 8: There will be a second meeting since both parties haven’t come to a/an ______.
A. agreement
B. contract
C. decision
D. disagreement
Câu 9: I ______ a mistake in my IELTS reading last time I took the test.
A. did
B. had
C. made
D. catch
Câu 10: It’s time to ______ an end to this toxic relationship even if it's painful.
A. pay
B. place
C. put
D. pose
Đáp án
Câu 1: B
Câu 2: D
Câu 3: B
Câu 4: D
Câu 5: C
Câu 6: B
Câu 7: D
Câu 8: A
Câu 9: C
Câu 10: C
IELTS LangGo tin rằng sau khi học hơn 100 collocation thường gặp trong đề thi THPT quốc gia trên, các bạn sẽ có tự tin hơn khi bước vào phòng thi và chinh phục các câu hỏi liên quan đến collocation.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ