Học phát âm là việc bất kỳ ai muốn sử dụng thành thạo tiếng Anh đều phải học. Một nền tảng phát âm tốt sẽ giúp bạn tự tin sử dụng và giao tiếp bằng ngôn ngữ quốc tế này.
Tuy nhiên việc học phát âm không hề đơn giản khi bảng phiên có tới 44 âm phức tạp, trong đó có 1 số âm rất dễ nhầm lần. Cùng LangGo học phân biệt cách phát âm nguyên âm /ɪə/ /eə/ và /ʊə/ cực chuẩn trong tiếng Anh trong bài viết này nhé!
Học phát âm /ɪə/ /eə/ và /ʊə/ chuẩn bản ngữ cùng LangGo
Nguyên âm đôi được hình thành gồm hai nguyên âm đơn ghép với nhau. Cách phát âm nguyên âm đôi chuẩn xác khi bạn học cách phát âm đúng từng nguyên âm đơn rồi ghép lại với nhau. Bạn có thể xem lại bảng phiên âm IPA và cách phát âm nguyên âm đã được chia sẻ ở bài học trước.
Phát âm âm /ɪ/ (tương tự chữ cái “i” trong tiếng Việt), sau đó chuyển khẩu hình miệng sang phát âm âm /ə/ (để người học dễ hình dung, âm /ə/ trong tiếng Anh có phần giống với chữ cái “ơ” trong tiếng Việt):
Ví dụ:
Phát âm âm /e/, sau đó chuyển khẩu hình miệng sang phát âm âm /ə/ (để người học dễ hình dung, âm /ə/ trong tiếng Anh có phần giống với chữ cái “ơ” trong tiếng Việt):
Cùng IELTS LangGo tập cách phát âm /ɪə/ /eə/ và /ʊə/ cực chuẩn
Ví dụ:
Phát âm âm /ʊ/, sau đó chuyển khẩu hình miệng sang phát âm âm /ə/ (để người học dễ hình dung, âm /ə/ trong tiếng Anh có phần giống với chữ cái “ơ” trong tiếng Việt):
Ví dụ:
“ea” phát âm là /ɪə/ trong những từ có nhóm ear
Ví dụ:
“ee” phát âm là /ɪə/ khi đứng trước tận cùng là “r” của mỗi từ
Ví dụ:
“a” phát âm là /eə/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng “are” hoặc trong một âm tiết của một từ khi “a” đứng trước “r”
Ví dụ:
“ai” phát âm là /eə/ khi đứng trước “r”
Cách nhận biết âm /ɪə/ /eə/ và /ʊə/ vô cùng đơn giản
Ví dụ:
“ea” phát âm là /eə/
Ví dụ:
“ei” có thể được phát âm là /eə/
Ví dụ:
"oo" được phát âm là /ʊə/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "r"
Ví dụ:
"ou" có thể được phát âm là /ʊə/
Luyện phát âm với những câu sau:
Chọn 1 từ có phát âm khác với từ còn lại
beer | bee | knee | see |
nourish | tour | sour | tournament |
care | share | bare | are |
fear | smear | gear | bear |
seat | tear | bead | knead |
poor | moor | boor | door |
gee | leer | feed | feel |
Trên đây là những kiến thức cơ bản giúp bạn hiểu sâu cách phát âm /ɪə/ /eə/ và /ʊə/ chuẩn bản ngữ. Việc học phát âm ban đầu có thể khá rắc rối và mất nhiều thời gian những hãy kiên trì nhé!