Luyện thi IELTS cho người mới bắt đầu, cam kết đầu ra - IELTS LangGo ×
Nội dung

Phân biệt hai cặp lượng từ dễ nhầm lẫn Few, A few, Little, A little

Post Thumbnail

Trong tiếng Anh, việc sử dụng các cặp lượng từ như Few, A few, Little, A little rất dễ gây nhầm lẫn cho người học. Liệu chúng có sự khác biệt như thế nào? Nên sử dụng các từ này ra sao cho đúng? Để trả lời cho hai câu hỏi trên, LangGo sẽ giúp bạn phân biệt và hiểu hơn về cách dùng của Few/A few, Little/A little trong bài viết dưới đây nhé!

Cùng LangGo phân biệt Few, A few, Little, A little trong bài viết hôm nay nhé

Cùng LangGo phân biệt Few, A few, Little, A little trong bài viết hôm nay nhé

1. Cách dùng Little

Little thường đứng trước các danh từ không đếm được và mang nghĩa phủ định là rất ít, không đủ để làm gì.

Ví dụ:

  • Little is known about the architect’s early life. (Người ta biết rất ít về cuộc đời ngày trước của vị kiến trúc sư.)

  • Andy is very busy with her job. She has little time for other things. (Andy rất bận rộn với công việc của mình. Cô ấy có rất ít thời gian cho những thứ khác.)

  • Andrea doesn’t like living in New York. He has few friends here. (Andrea không thích sống ở New York. Anh ấy có rất ít bạn bè ở đây.)

  • I’m not satisfied with it but I suppose I have little choice. (Tôi không hài lòng với nó nhưng tôi cho rằng tôi hầu như không có sự lựa chọn.)

2. Cách dùng A little

A Little thường đứng trước các danh từ không đếm được mang nghĩa là một chút, một ít.

Ví dụ;

  • Let’s go and get some coffee. We still have a little time before the bus arrives. (Hãy đi uống chút cà phê nào. Chúng ta còn một chút thời gian trước khi xe buýt đến.)

  • Peter said nothing, but he drank a bottle of milk and ate a little bread. (Peter chẳng nói gì cả, nhưng anh ấy uống một chai sữa và ăn một chút bánh mì.)

  • ‘Has my explanation helped’ ‘A little, yes.’ (‘Lời giải thích của tôi giúp ích cho bạn chứ?’ ‘Ừ, một chút.’)

  • Paul hasn’t been looking well recently, and my father a little worried about him. (Paul trông không khỏe lắm gần đây, và cha tôi có chút lo lắng về anh ấy.)

3. Phân biệt Little và A little

A little little đều biểu thị số lượng nhỏ, ít. Bên cạnh đó, chúng có quy tắc sử dụng giống nhau đó là đều đứng trước danh từ không đếm được. Tuy nhiên, việc sử dụng cặp lượng từ này sẽ tạo ra sự khác nhau về mặt nghĩa của câ

Little + Danh từ không đếm được

A little + Danh từ không đếm được

Rất ít, không đủ để (mang sắc thái phủ định)

Ví dụ:

  • A: Have you got any money? (Bạn có tiền không?)

B: No, I have very little money. (Không, tôi hầu như không còn tiền.)

  • We have little money, not enough to buy this jacket. (Chúng tôi chỉ còn rất ít tiền, không đủ để mua cái áo khoác này.)

  • I don’t think Mary would be a good teacher. She has little patience. (Tôi không nghĩ Mary sẽ là một giáo viên tốt. Cô ấy hầu như không có kiên nhẫn.)

Có một chút nhưng đủ để làm việc gì

Ví dụ:

  • A: Have you got any money? (Bạn còn tiền không?)

B: Yes, I have a little money. (Còn, mình còn một chút tiền.)

  • We have a little money, enough to buy a new pair of shoes for our daughter. (Chúng tôi còn một chút tiền nhưng đủ để mua đôi giày mới cho con gái của chúng tôi.)

  • We should use a little time we have available to discuss John’s proposal. (Chúng ta nên sử dụng một chút thời gian chúng ta có để thảo luận về đề xuất của John.)

  Bây giờ bạn đã nhận ra được sự khác nhau trong cách dùng của Little và A little rồi chứ? 

Bây giờ bạn đã nhận ra được sự khác nhau trong cách dùng của Little và A little rồi chứ?

4. Cách dùng Few

Lượng từ Few được sử dụng trước danh từ đếm được với nghĩa là có rất ít, không nhiều.

Ví dụ:

  • Lily called her few friends together and told them she was leaving. (Lily gọi các bạn của cô ấy lại và nói với họ là cô ấy sắp rời đi.)

  • Thomas was named employee of the year, and few people would disagree with that decision. (Thomas được gọi là nhân viên của năm, và không nhiều người không đồng ý với quyết định đó.)

  • Few cities in Asia can match the cultural diversity of Tokyo. (Rất ít thành phố nào ở Châu Á có thể sánh được với sự đa dạng văn hóa của Tokyo.)

  • Few people will forget the emotional scene as John Lennon gave his farewell performance in front of a huge audience. (Ít ai có thể quên được cảnh tượng xúc động khi JOhn Lennon nói lời chia tay trước sự chứng kiến của đông đảo khán giả.)

5. Cách dùng A Few

Lượng từ A few được sử dụng trước danh từ đếm được với nghĩa là một chút, một ít đủ xài.

Ví dụ:

  • The password is known by only a few people. (Chỉ một vài người biết mật khẩu.)

  • It’s one of a few restaurants in the city center where you can eat seafood. (Nhà hàng này là một trong số ít những nhà hàng ở trung tâm thành phố mà bạn có thể ăn hải sản.)

  • Don’t take all the candies. Just have a few. (Đừng lấy hết kẹo. Chỉ lấy vài cái thôi.)

  • I won’t be long. I’ve only got a few things to do. (Tôi sẽ không đi lâu đâu. Tôi chỉ có một vài việc để làm thôi.)

Lượng từ A few có nghĩa là một ít nhưng đủ dùng

Lượng từ A few có nghĩa là một ít nhưng đủ dùng

6. Phân biệt Few và A few

A few Few cùng biểu thị số lượng ít của sự vật và thường được dùng để bổ nghĩa cho danh từ từ đếm được. Tương tự như Little và A little, việc sử dụng Few và A few cũng làm thay đổi ý nghĩa của câu.

Few + Danh từ đếm được số nhiều

A few + Danh từ đếm được số nhiều

Có rất ít, không đủ để làm gì (mang sắc thái phủ định)

Ví dụ:

  • There are few glasses in the box. They aren’t enough for five of us. (Có rất ít cốc trong hộp. Không đủ cho năm người chúng ta.)

  • Few people would support police officers carrying weapons. (Rất ít người ủng hộ việc cảnh sát mang vũ khí.)

  • Linda had few moments alone. (Linda có rất ít thời gian ở một mình.)

Có một chút nhưng đủ dùng

Ví dụ:

  • There are a few glasses in the box. They are enough for five of us. ( Có một vài chiếc cốc trong hộp. Đủ cho năm người chúng ta.)

  • They stayed a few days in France and visited some places of interest. (Chúng tôi ở lại Pháp vài ngày và đến thăm một số điểm du lịch hấp dẫn.)

  • All Linda wanted was a few moments alone. (Tất cả những gì Linda cần là một vài khoảnh khắc ở một mình.)

Phân biệt Few và A few không hề khó chút nào

Phân biệt Few và A few không hề khó chút nào

7. Bài tập ứng dụng

Bài 1. Chọn đáp án đúng

1. We only have few/a few/little/a little time left before deadline. Let's try to complete the report quickly.

2. We have few/a few/little/a little presentations left, so let's hear them.

3. I have got very few/a few/little/a little friends, so I feel lonely most of the time.

4. Would you like few/a few/little/a little milk?

5. What you need is few/a few/little/a little more self-esteem.

6. Few/A few/Little/A little is known about how the Covid-19 spreads.

7. I'm sorry, but I speak few/a few/little/a little English. Can't we communicate in Chinese?

8. Very few/a few/little/a little people went to cinema to see the movie.

9. Mai managed to get few/a few/little/a little piece of cupcake.

10. She saves few/a few/little/a little money monthly as she wants to travel around the world next summer.

11. There are few/a few/little/a little books that are really worth reading. Most of them are rubbish and boring.

12. I have drunk few/a few/little/a little water so I think that's why I'm so thirsty now.

13. There are few/a few/little/a little interesting books that worth reading.

14. ‘Have you got any money left in your card?’ ‘Yes, I have few/a few/little/a little, but not enough.’

15. There are few/a few/little/a little cities in the world that have cultural diversity.

16. There was few/a few/little/a little time to complete the environmental project, therefore, we had to work until midnight.

17. We stayed in Washington DC for few/a few/little/a little days before traveling to New York by plane.

18. I'd like to tell you few/a few/little/a little about myself.

19. I made very few/a few/little/a little mistakes. As a result I passed the exam with flying colors.

20. I see no reason for giving her few/a few/little/a little days off.

Bài 2. Hoàn thành các câu sau với A little, little, few, a few

1. Let's go to the movies. I have ………………. money

2. I'm sorry, I can't pay for your lunch. I have …………….. money

3. Not many children like vegetables. For example, ………….. children eat squash.

4. Joe is always angry. That's why he has ………………. friends

5. Bill didn't drink all the soda. There's ……………… left

6. The party was fun. There were ……………… people I knew there.

7. Your house is almost empty! You have …………… furniture.

8. Marty : Do you need same help with your math homework?

Harry : Yes, I could sure use ………………

9. Henry : How many people were at the game last night?

Kenny : Almost none. ……………….. people want to watch a team that always loses.

10. Doris : Are Dallas and Ft. Worth very far from each other?

David: No, they're quite close. There's …………….. distance between them.

11. There's ……………… milk in the refrigerator. About half a quart, I think.

12. Doctor: Have you ever been in bad health or had a serious operation?

Patient: No, I haven't. I've had ……………… medical problems.

13. Steve : Have you received any applications for the job that you advertised in the paper last week?

Larry : Yes, but only ……………..

14. Steve : I wonder why most people didn't apply for it?

Larry : ………………. want to work so hard for so little money.

15. May I please have ……………. more coffee?

16. Greg is always busy; he has …………. free time.

17. ………………… of the children were rude, but most were polite.

18. Donald doesn't care for school. He has ………… interest in it.

19. I need to talk to you. Do you have ……………….. munites.

20. Let's get together when we have ……………. free time.

21. Rodney feels that his life is very dull. He has …………….. adventures.

22. There are no empty seats on this flight, but there are …………… available on the next one.

23. Almost all of the people at the meeting were in civilian clothes. …………… were wearing uniforms.

Nguồn bài tập: Tham khảo từ grammarbank.com

Bài 3. Chọn đáp án đúng

1. We have got quite ………………. friends there.

A. few B. a few C. little D. a little

2. Would you like to try ………………. wine?

A. a little B. few C. little D. a few

3. His theories are too complex that only ………………. people understand them.

A. a few B. little C. a little D. few

4. You don’t need to go shopping. We have got ……………………… eggs and some rice.

A. a little B. little C. few D. a few

5. Very ………………. can speak a foreign language perfectly.

A. little B. a few C. few D. a little

6. ………………………… politicians are really honest.

A. Few B. A few C. A little D. Little

7. ‘Would you like some more soup?’

‘Just ……………., please.’

A. little B. a few C. few D. a little

8. Give the roses ……………………… water everyday if you don’t want them to die.

A. few B,.little C. a few D. a little

9. We have got ………………………… steak if you are really hungry.

A. little B. a little C. few D. a few

10. Very …………. pupils in our class can do such difficult sums.

A. little B. few C. a few D. a little

Nguồn bài tập: Tham khảo từ www.englishgrammar.org

Bài 4. Hoàn thành câu với few, a few, little, a little, the few, the little, what few hoặc what little

1. Thomas was named sportsman of the year, and ………….. would disagree with that decision.

2. ……………….. remains of the old castle walls except the Black Gate.

3. She called her ………………….. remaining relatives together and told them she was leaving.

4. Simpson is among ……………….. foreign journalists allowed into the country.

5. ……………….. evidence we have so far suggests that the new treatment will be important in the fight against AIDS.

6. 'Has my explanation helped?’ ‘Yes. …………’

7. …………………… belongings she had were packed into a small suitcase.

8. …………………. will forget the emotional scenes as Wilson gave his farewell performance in front of a huge audience.

9. The announcement will come as ………………. surprise.

10. Tony hasn't been looking well recently, and I'm ……………… worried about him.

11. Have there been many applications for the job?' 'Yes, quite …………..’

12. The children weren't well so I had to take ………….. day off.

13. I don't have much money, but I'm happy to lend you …………. I have.

14. The tax reforms will mean less income for the majority of people and more for ………………….

Bài 5. Điền a few, few, little a little vào chỗ trống

1. He's lucky. He has …………………. problems in his life.

2. Things are not going so well for her. She has to deal with ………………… problems.

3. Can you lend me ………………….. money?

4. There was ……………….. traffic during the rush hour, so it didn't take us very long to travel to nearby museum.

5. I can't give you an answer yet. I need ……………….. time to think deeply about it.

6. It was a big surprise that she lose the final match. …………………. people expected her to be defeated.

7. He doesn’t know much Japanese - only ………………. words.

8. I wonder how Laura is. I haven't seen her for …………………… years.

Bài 6. Tìm lỗi sai và sửa lại

1. They live in a very small flat because they have a few money.

2. I really need to see him. I've got few questions to ask him.

3. Could we have a few champagne, please?

4. 'Were you surprised ?' ‘Little.’

5. They've already been to Spain few times.

6. These plants require a little water and it's very handy.

7. At home, the kitchen was a pleasant place. There were always little flowers in a vase.

8. 'How's your father ?' ‘A few better, thanks.’

9. 'Sandra is fluent in Italian, French and Spanish.' 'It's quite rare, a few people can speak several foreign languages.'

10. This boy isn't very popular at school. He's got very a little friends.’

Nguồn bài tập: Tham khảo từ www.tolearnenglish.com

Đáp án:

Bài 1:

1. little

2. a few

3. few

4. a little

5. a little

6. little

7. little

8. few

9. a little

10. a little

11. few

12. little

13. a few

14. a little

15. few/ a few

16. little

17. a few

18. a little

19. few

20. a few

Bài 2.

1. a little

2. little

3. few

4. few

5. a little

6. a few

7. little

8. a little

9. few

10. little

11. a little

12. few

13. a few

14. few

15. a little

16. little

17. a few

18. little

19. a few

20. a little

21. few

22. a few

23. few

Bài 3.

1. B

2. A

3. A

4. D

5. C

6. A

7. D

8. D

9. B

10. B

Bài 4.

1. few

2. Little

3. few

4. a few

5. The little

6. A little

7. The few

8. Few

9. little

10. a little

11. a few

12. a few

13. the little

14. a few

Bài 5.

1. few

2. a few

3. a little

4. little

5. a little

6. Few

7. a few

8. a few

Bài 6.

1. a few → little

2. few → a few

3. a few → a little

4. Little → A little

5. few → a few

6. a little → little

7. little → a few

8. A few → A little

9. a few → few

10. a little → few

Trên đây là bài viết Phân biệt hai cặp lượng từ dễ nhầm lẫn Few, A few, Little, A little mà LangGo đã tổng hợp cho bạn. Hy vọng bạn sẽ có thể thành thạo sử dụng những từ trên thông qua bài viết này. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể tìm hiểu thêm về các ngữ pháp IELTS TẠI ĐÂY nhé!

TEST IELTS MIỄN PHÍ VỚI GIÁO VIÊN 8.5 IELTS - Tư vấn lộ trình học HIỆU QUẢ dành riêng cho bạn!
Hơn 15.000 học viên đã thành công đạt/vượt band điểm IELTS mục tiêu tại LangGo. Hãy kiểm tra trình độ IELTS miễn phí để được tư vấn lộ trình cá nhân hoá bạn nhé!
  • CAM KẾT ĐẦU RA theo kết quả thi thật 
  • Học bổ trợ 1:1 với giảng viên đứng lớp
  • 4 buổi bổ trợ Speaking/tháng
  • Tăng band chỉ sau 1,5 - 2,5 tháng
  • Hỗ trợ đăng ký thi thật tại BC, IDP
Đánh giá

★ / 5

(0 đánh giá)

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ