Khi học tiếng Anh bạn thường dựa vào ngữ cảnh của câu để rút ra nghĩa của từ hay còn gọi là phương pháp tìm ra ý nghĩa của một từ dựa trên cách nó được sử dụng trong câu.
Vậy nếu bạn bắt gặp một từ mới và bạn không biết cách phát âm cũng như không thể tra từ điển thì nên làm thế nào bây giờ? Dưới đây là hướng dẫn cách đọc tiếng Anh không cần phiên âm, không cần tra từ điển.
Một số mẹo phát âm tiếng Anh không cần tra từ điển
Bước 1: Tách âm
Trong bước này bạn cần tách từ ra để xem trong từ này có tất cả bao nhiêu âm phải đọc. Ví dụ nếu từ có 5 âm phải đọc nhưng bạn chỉ liệt kê được có 4 âm thì bạn sẽ phát âm sai từ đó.
Để tách âm trong từ hãy sử dụng dấu gạch chéo. Hãy cùng xem LangGo tách âm một số từ dưới đây nhé:
S/p/ring → 3 âm
Tea/cher → 2 âm
Fic/tion → 2 âm
No/ti/fi/ca/tion → 5 âm
Bước 2: Nhận diện dấu hiệu nguyên âm, phụ âm
Để phát âm Tiếng Anh không cần tra từ điển, bạn nên dựa vào dấu hiệu nhận biết nguyên âm và phụ âm trong Tiếng Anh.
Cách đọc tiếng Anh không cần phiên âm dựa vào dấu hiệu nhận biết nguyên âm và phụ âm
Hãy ghi nhớ các dấu hiệu nhận biết của 12 nguyên âm đơn, 8 nguyên âm đôi, 24 phụ âm trong tiếng Anh sau:
Dấu hiệu nhận biết nguyên âm | ||
Bộ âm | Chữ cái biểu hiện | Ví dụ |
/i:/ | e, ee | be, eve, see, meet, sleep |
ea | meal, read, leave, sea, team | |
ie, ei | field, believe, receive | |
/i/ | i | it, kiss, tip, pick, dinner |
y | system, busy, pity, sunny | |
/e/ | e | let, tell, press, send, end |
ea | bread, dead, weather, leather | |
/æ/ | a | cat, apple, land, travel, mad |
AmE: last, class, dance, castle, half | ||
/a:/ | ar | army, car, party, garden, park |
a | father, calm, palm, drama | |
BrE: last, class, dance, castle, half | ||
/o/ | o | not, rock, model, bottle, copy |
/o:/ | or | more, order, cord, port, |
o | long, gone, cost, coffee, | |
aw, au | law, saw, pause, because, | |
ought | bought, thought, caught, | |
al, wa- | hall, always, water, war, want | |
/u:/ | u | rude, Lucy, June, |
o, oo | do, move, room, tool, | |
ew | crew, chew, flew, jewel | |
ue, ui | blue, true, fruit, juice | |
ou | group, through, route | |
AmE: duty, new, sue, student | ||
/u/ | oo | look, book, foot, good |
u | put, push, pull, full, sugar | |
ou | would, could, should | |
/ə/ | u, o | gun, cut, son, money, love, |
ou | tough, enough, rough, | |
a, e | about, brutal, taken, violent, | |
o, i | memory, reason, family | |
/ʌ/ | u | but, cup, brush, run, sun |
o | one, some, none, son | |
/ɜ:/ | ir | bird, girl, first, third |
or | work, world | |
ear | heard, research | |
er | service, person, certain | |
/ɪə/ | ear | hear, near, ear, tear |
ere | here, we’re, atmosphere | |
e | zero, hero, serious, material, experience, inferior, superior | |
eer | beer, cheer, engineer | |
/ʊə/ | ua | usual, mutual, eventual |
our | tour | |
oor | poor | |
ure | sure | |
/eə/ | are | care, share, fare |
air | air, hair, fair | |
ear | bear, pear, wear, tear | |
ere | where | |
/eɪ/ | a-e | mate, age, late, tale |
ay | say, May, today, bay, gay | |
ey | grey | |
a | danger, ancient, capable, Cambridge | |
ei | eight, weigh | |
ai | wait, tail, nail, pain, band-aid | |
ea | great, beef steak | |
/ɔɪ/ | oy | toy, boy, joy |
oi | coin, noise, voice | |
/aɪ/ | i-e | smile, kite, fine, Mike, Nile |
ie | die, pie, tie | |
y | cry, why, fly, spy, psy- | |
i | climb, viral, fiber, Nike, child, wild | |
ei | height, Heineken, Calvin Klein | |
/əʊ/ | o | go, post, close, cold, phone, home |
ow | know, show, bow, grow, slow | |
oa | boat, goat, coat, loan | |
oe | toe, foe | |
ou | soul, shoulder | |
/aʊ/ | ow | cow, town, flower |
ou | cloud, count, flour |
Dấu hiệu nhận biết phụ âm | ||
Bộ âm | Chữ cái biểu hiện | Ví dụ |
/p/ | p | pen. copy, paper, pick |
/b/ | b | back, job, breast, bean, blossom |
/f/ | f | fat, coffee, festival, fantastic |
gh | laugh, cough | |
/v/ | v | vocabulary, vacant, have, vulnerable |
/h/ | h | hold, hat, hope, hate, hospital |
/j/ | y | yes, young, year, yard, yogurt |
/k/ | k | key, krill |
ch | school, schedule | |
c | can, coffee, cupboard, cope, cabbage | |
/g/ | g | get, go, god, good |
gh | ghost | |
/l/ | l | light, feel, leave, lost, long |
/m/ | m | money, mean, mushroom, much, remain |
/n/ | n | nice, sun, son, numb, naked |
/ŋ/ | ng | ring, long, bring, sing, song |
/r/ | r | right, sorry, rumor, reaction, reality |
/s/ | s | soon, sister, sample, soccer, sentence |
/z/ | z | zero, buzz, zebra, freeze, frozen |
s | his, please, reason, result | |
/ʃ/ | sh | ship, she, shoulder, shot, shake |
s | sure, sugar | |
tion | information, education, nation | |
ci | social, suspicious | |
/ʒ/ | s | pleasure, vision, conclusion, unusual |
/t/ | t | tea, tight, teach, ten, tell |
/d/ | d | day, ladder, drought, dry, dream |
/tʃ/ | ch | church, match, change, |
tch | watch, kitchen | |
t + (u) | culture, fortune | |
t + (i) | question, suggestion | |
/dʒ/ | j | jump, reject |
g | magic, gentle, gym | |
ge | large, age | |
/ð/ | th | this, other, brother, they, therefore |
/θ/ | th | thin, path, thank, think, thought |
/w/ | w | wet, win, why, wrong, work, weak, week |
Để hiểu hơn về cách đọc tiếng Anh không cần phiên âm hay từ điển, hãy cùng theo dõi phần 2 nhé!
LangGo sẽ hướng dẫn bạn cách đọc tiếng Anh không cần phiên âm hay tra từ điển qua một số ví dụ dưới đây.
Thực hành cách đọc một từ tiếng Anh mà không cần tra từ điển
Ví dụ 1: communication (n): sự giao tiếp
Bước 1: Tách âm: com/mu/ni/ca/tion → 5 âm
Bước 2: Xác định cách đọc của các nguyên âm. Trong từ communication có tất cả 4 nguyên âm đơn: o → /ə/, u → /uː/, i → /ɪ/, a → /eɪ/, 5 phụ âm: c → /k/, m → /m/, n → /n/, c → /k/, t (i) → /ʃ/
Vậy là ta đã có cách phát âm hoàn chỉnh của communication như sau: /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/
Ví dụ 2: suspicious (adj): nghi ngờ
Bước 1: su/spi/cious → 3 âm
Bước 2: Có tổng cộng 3 nguyên âm. Cách đọc của chúng như sau: u → /ə/, i → /ɪ/, iou → /ə/. 5 phụ âm bao gồm: s → /s/, p → /p/, ci → /ʃ/, s → /s/.
Phát âm của từ này như sau: /səˈspɪʃəs/
Ví dụ 3: diplomatic (adj): (thuộc về) ngoại giao
Bước 1: di/plo/ma/tic → 4 âm
Bước 2: Có tổng cộng 4 nguyên âm. Cách đọc của chúng như sau: i→ /ɪ/, o → /ə/, a → /æ/, i → /ɪ/
Có 6 phụ âm: d → /d/, p → /p/, l → /l/, m → /m/, t → /t/, c → /k/.
Phát âm của từ này như sau: /ˌdɪpləˈmætɪk/
Ví dụ 4: legally (adv): hợp pháp
Bước 1: le/ga/lly → 3 âm
Bước 2: Có tổng cộng 3 nguyên âm. Cách đọc của chúng như sau: e → /iː/, a → /ə/, y → /i/
Có tổng cộng 3 phụ âm, trong đó có 2 phụ âm lặp lại: l → /l/, g → /g/
Phát âm của từ này như sau: /ˈliːɡəli/
Ví dụ 5: upgrade (v): nâng cấp
Bước 1: up/grade → 2 âm
Bước 3: Có tổng cộng 2 nguyên âm. Cách đọc của chúng như sau: u → /ʌ/, a-e → /eɪ/.
Có tổng cộng 4 phụ âm: p → /p/, g → /g/, r → /r/, d → /d/.
Phát âm của từ này như sau: /ˈʌpɡreɪd/
Kết luận
Vậy là bạn đã nắm được cách đọc một từ tiếng Anh mà không cần tra từ điển rồi đúng không nào? Tuy nhiên hãy lưu ý rằng mẹo phát âm này hữu ích nhưng chỉ trong trường hợp bạn không thể sử dụng từ điển thôi nhé. LangGo vẫn khuyến khích bạn nên tra từ điển để biết cách phát âm của từ theo chuẩn IPA.
Như vậy, trong bài viết hôm nay LangGo đã hướng dẫn các bạn cách đọc tiếng Anh không cần phiên âm hay từ điển. Hy vọng những mẹo được LangGo chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho hành trình chinh phục tiếng Anh của mọi người.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ