Luyện thi IELTS cho người mới bắt đầu, cam kết đầu ra - IELTS LangGo ×
Nội dung

Hướng dẫn cách đọc tiếng Anh không cần phiên âm hữu ích và dễ áp dụng

Post Thumbnail

Khi học tiếng Anh bạn thường dựa vào ngữ cảnh của câu để rút ra nghĩa của từ hay còn gọi là phương pháp tìm ra ý nghĩa của một từ dựa trên cách nó được sử dụng trong câu.

Vậy nếu bạn bắt gặp một từ mới và bạn không biết cách phát âm cũng như không thể tra từ điển thì nên làm thế nào bây giờ? Dưới đây là hướng dẫn cách đọc tiếng Anh không cần phiên âm, không cần tra từ điển.

mẹo phát âm tiếng Anh không cần tra từ điển

Một số mẹo phát âm tiếng Anh không cần tra từ điển

1. Mẹo phát âm tiếng anh không cần tra từ điển

Bước 1: Tách âm

Trong bước này bạn cần tách từ ra để xem trong từ này có tất cả bao nhiêu âm phải đọc. Ví dụ nếu từ có 5 âm phải đọc nhưng bạn chỉ liệt kê được có 4 âm thì bạn sẽ phát âm sai từ đó.

Để tách âm trong từ hãy sử dụng dấu gạch chéo. Hãy cùng xem LangGo tách âm một số từ dưới đây nhé:

  • S/p/ring → 3 âm

  • Tea/cher → 2 âm

  • Fic/tion → 2 âm

  • No/ti/fi/ca/tion → 5 âm

Bước 2: Nhận diện dấu hiệu nguyên âm, phụ âm

Để phát âm Tiếng Anh không cần tra từ điển, bạn nên dựa vào dấu hiệu nhận biết nguyên âm và phụ âm trong Tiếng Anh.

Cách đọc tiếng Anh không cần phiên âm

Cách đọc tiếng Anh không cần phiên âm dựa vào dấu hiệu nhận biết nguyên âm và phụ âm

Hãy ghi nhớ các dấu hiệu nhận biết của 12 nguyên âm đơn, 8 nguyên âm đôi, 24 phụ âm trong tiếng Anh sau:

Dấu hiệu nhận biết nguyên âm

Bộ âm

Chữ cái biểu hiện

Ví dụ

/i:/

e, ee

be, eve, see, meet, sleep

ea

meal, read, leave, sea, team

ie, ei

field, believe, receive

/i/

i

it, kiss, tip, pick, dinner

y

system, busy, pity, sunny

/e/

e

let, tell, press, send, end

ea

bread, dead, weather, leather

/æ/

a

cat, apple, land, travel, mad

AmE: last, class, dance, castle, half

/a:/

ar

army, car, party, garden, park

a

father, calm, palm, drama

BrE: last, class, dance, castle, half

/o/

o

not, rock, model, bottle, copy

/o:/

or

more, order, cord, port,

o

long, gone, cost, coffee,

aw, au

law, saw, pause, because,

ought

bought, thought, caught,

al, wa-

hall, always, water, war, want

/u:/

u

rude, Lucy, June,

o, oo

do, move, room, tool,

ew

crew, chew, flew, jewel

ue, ui

blue, true, fruit, juice

ou

group, through, route

AmE: duty, new, sue, student

/u/

oo

look, book, foot, good

u

put, push, pull, full, sugar

ou

would, could, should

/ə/

u, o

gun, cut, son, money, love,

ou

tough, enough, rough,

a, e

about, brutal, taken, violent,

o, i

memory, reason, family

/ʌ/

u

but, cup, brush, run, sun

o

one, some, none, son

/ɜ:/

ir

bird, girl, first, third

or

work, world

ear

heard, research

er

service, person, certain

/ɪə/

ear

hear, near, ear, tear

ere

here, we’re, atmosphere

e

zero, hero, serious, material, experience, inferior, superior

eer

beer, cheer, engineer

/ʊə/

ua

usual, mutual, eventual

our

tour

oor

poor

ure

sure

/eə/

are

care, share, fare

air

air, hair, fair

ear

bear, pear, wear, tear

ere

where

/eɪ/

a-e

mate, age, late, tale

ay

say, May, today, bay, gay

ey

grey

a

danger, ancient, capable, Cambridge

ei

eight, weigh

ai

wait, tail, nail, pain, band-aid

ea

great, beef steak

/ɔɪ/

oy

toy, boy, joy

oi

coin, noise, voice

/aɪ/

i-e

smile, kite, fine, Mike, Nile

ie

die, pie, tie

y

cry, why, fly, spy, psy-

i

climb, viral, fiber, Nike, child, wild

ei

height, Heineken, Calvin Klein

/əʊ/

o

go, post, close, cold, phone, home

ow

know, show, bow, grow, slow

oa

boat, goat, coat, loan

oe

toe, foe

ou

soul, shoulder

/aʊ/

ow

cow, town, flower

ou

cloud, count, flour

Dấu hiệu nhận biết phụ âm

Bộ âm

Chữ cái biểu hiện

Ví dụ

/p/

p

pen. copy, paper, pick

/b/

b

back, job, breast, bean, blossom

/f/

f

fat, coffee, festival, fantastic

gh

laugh, cough

/v/

v

vocabulary, vacant, have, vulnerable

/h/

h

hold, hat, hope, hate, hospital

/j/

y

yes, young, year, yard, yogurt

/k/

k

key, krill

ch

school, schedule

c

can, coffee, cupboard, cope, cabbage

/g/

g

get, go, god, good

gh

ghost

/l/

l

light, feel, leave, lost, long

/m/

m

money, mean, mushroom, much, remain

/n/

n

nice, sun, son, numb, naked

/ŋ/

ng

ring, long, bring, sing, song

/r/

r

right, sorry, rumor, reaction, reality

/s/

s

soon, sister, sample, soccer, sentence

/z/

z

zero, buzz, zebra, freeze, frozen

s

his, please, reason, result

/ʃ/

sh

ship, she, shoulder, shot, shake

s

sure, sugar

tion

information, education, nation

ci

social, suspicious

/ʒ/

s

pleasure, vision, conclusion, unusual

/t/

t

tea, tight, teach, ten, tell

/d/

d

day, ladder, drought, dry, dream

/tʃ/

ch

church, match, change,

tch

watch, kitchen

t + (u)

culture, fortune

t + (i)

question, suggestion

/dʒ/

j

jump, reject

g

magic, gentle, gym

ge

large, age

/ð/

th

this, other, brother, they, therefore

/θ/

th

thin, path, thank, think, thought

/w/

w

wet, win, why, wrong, work, weak, week

Để hiểu hơn về cách đọc tiếng Anh không cần phiên âm hay từ điển, hãy cùng theo dõi phần 2 nhé!

2. Thực hành

LangGo sẽ hướng dẫn bạn cách đọc tiếng Anh không cần phiên âm hay tra từ điển qua một số ví dụ dưới đây.

Thực hành cách đọc một từ tiếng Anh mà không cần tra từ điển

Thực hành cách đọc một từ tiếng Anh mà không cần tra từ điển

Ví dụ 1: communication (n): sự giao tiếp

Bước 1: Tách âm: com/mu/ni/ca/tion → 5 âm

Bước 2: Xác định cách đọc của các nguyên âm. Trong từ communication có tất cả 4 nguyên âm đơn: o → /ə/, u → /uː/, i → /ɪ/, a → /eɪ/, 5 phụ âm: c → /k/, m → /m/, n → /n/, c → /k/, t (i) → /ʃ/

Vậy là ta đã có cách phát âm hoàn chỉnh của communication như sau: /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/

Ví dụ 2: suspicious (adj): nghi ngờ

Bước 1: su/spi/cious → 3 âm

Bước 2: Có tổng cộng 3 nguyên âm. Cách đọc của chúng như sau: u → /ə/, i → /ɪ/, iou → /ə/. 5 phụ âm bao gồm: s → /s/, p → /p/, ci → /ʃ/, s → /s/.

Phát âm của từ này như sau: /səˈspɪʃəs/

Ví dụ 3: diplomatic (adj): (thuộc về) ngoại giao

Bước 1: di/plo/ma/tic → 4 âm

Bước 2: Có tổng cộng 4 nguyên âm. Cách đọc của chúng như sau: i→ /ɪ/, o → /ə/, a → /æ/, i → /ɪ/

Có 6 phụ âm: d → /d/, p → /p/, l → /l/, m → /m/, t → /t/, c → /k/.

Phát âm của từ này như sau: /ˌdɪpləˈmætɪk/

Ví dụ 4: legally (adv): hợp pháp

Bước 1: le/ga/lly → 3 âm

Bước 2: Có tổng cộng 3 nguyên âm. Cách đọc của chúng như sau: e → /iː/, a → /ə/, y → /i/

Có tổng cộng 3 phụ âm, trong đó có 2 phụ âm lặp lại: l → /l/, g → /g/

Phát âm của từ này như sau: /ˈliːɡəli/

Ví dụ 5: upgrade (v): nâng cấp

Bước 1: up/grade → 2 âm

Bước 3: Có tổng cộng 2 nguyên âm. Cách đọc của chúng như sau: u → /ʌ/, a-e → /eɪ/.

Có tổng cộng 4 phụ âm: p → /p/, g → /g/, r → /r/, d → /d/.

Phát âm của từ này như sau: /ˈʌpɡreɪd/

Kết luận

Vậy là bạn đã nắm được cách đọc một từ tiếng Anh mà không cần tra từ điển rồi đúng không nào? Tuy nhiên hãy lưu ý rằng mẹo phát âm này hữu ích nhưng chỉ trong trường hợp bạn không thể sử dụng từ điển thôi nhé. LangGo vẫn khuyến khích bạn nên tra từ điển để biết cách phát âm của từ theo chuẩn IPA.

Như vậy, trong bài viết hôm nay LangGo đã hướng dẫn các bạn cách đọc tiếng Anh không cần phiên âm hay từ điển. Hy vọng những mẹo được LangGo chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho hành trình chinh phục tiếng Anh của mọi người.

TEST IELTS MIỄN PHÍ VỚI GIÁO VIÊN 8.5 IELTS - Tư vấn lộ trình học HIỆU QUẢ dành riêng cho bạn!
Hơn 15.000 học viên đã thành công đạt/vượt band điểm IELTS mục tiêu tại LangGo. Hãy kiểm tra trình độ IELTS miễn phí để được tư vấn lộ trình cá nhân hoá bạn nhé!
  • CAM KẾT ĐẦU RA theo kết quả thi thật 
  • Học bổ trợ 1:1 với giảng viên đứng lớp
  • 4 buổi bổ trợ Speaking/tháng
  • Tăng band chỉ sau 1,5 - 2,5 tháng
  • Hỗ trợ đăng ký thi thật tại BC, IDP
Đánh giá

★ / 5

(0 đánh giá)

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ