Luyện thi IELTS cho người mới bắt đầu, cam kết đầu ra - IELTS LangGo ×
Nội dung

Giải chi tiết Cam 18 Listening Test 4 - Part 1: Job details from employment agency

Post Thumbnail

Đối với kỹ năng Listening, dạng bài Note/Form Completion sẽ thường xuất hiện ở phần đầu tiên và là một dạng bài khá phổ biến. Phần đề bài và giải thích đáp án bài  Cambridge 18 Listening Test 4 Part 1: job details from employment agency trong bài viết sau sẽ giúp các bạn luyện tập và nắm rõ hơn các bước làm bài hiệu quả và chính xác nhất.

1. Bài nghe Cambridge 18 Listening Test 4 Part 1: job details from employment agency

Questions 1-10

Complete the notes below.

Write ONE WORD AND/OR A NUMBER for each answer.

Job details from employment agency

Role             1………………….

Location     Fordham 2…………………. Centre

                       3…………………. Road, Fordham

Work involves

  • dealing with enquiries
  • making 4…………………. and reorganising them
  • maintaining the internal 5………………….
  • general administration

Requirements

  • 6…………………. (essential)
  • a calm and 7…………………. manner
  • good IT skills

Other information

  • a 8…………………. job – further opportunities may be available
  • hours: 7.45 a.m. to 9…………………. p.m. Monday to Friday
  • 10…………………. is available onsite
Phân tích đề bài và chiến lược làm bài Note Completion
Phân tích đề bài và chiến lược làm bài Note Completion

Phân tích đề bài và chiến lược làm bài:

Bài tập của phần này bao gồm 10 câu, thuộc dạng Note completion Chiến thuật làm bài:

  • B1: Đọc kỹ yêu cầu và xác định số từ có thể điền

  • B2: Xác định loại từ hoặc loại thông tin phù hợp cho từng câu hỏi

  • B3: Gạch chân từ khóa

  • B4: Nghe kỹ và tập trung vào các từ đồng nghĩa và cách diễn đạt khác 

  • B5: Note lại các thông tin chính khi nghe

  • B6: Kiểm tra lại chính tả và số từ

2. Đáp án và giải thích Cambridge 18 Listening Test 4 Part 1: Job details from employment agency

Sau khi thử sức với đề bài, các bạn hãy đối chiếu lại với đáp án và phần giải thích bên dưới để nắm rõ những điểm cần lưu ý.

1

receptionist

6

experience

2

Medical

7

confident

3

Chastons

8

temporary

4

appointments

9

1.15

5

database

10

parking

Question 1:

Đáp án: receptionist

Key word trong đề: Role 1 _____

Key word trong bài nghe: GREG: So this is a position for a receptionist

Cần tìm: Danh từ chỉ vị trí công việc

Giải thích: GREG: Đây là vị trí cho công việc lễ tân.

Question 2:

Đáp án: Medical

Key word trong đề: Fordham 2 _____ Centre

Key word trong bài nghe: GREG: Right. Well, this job’s in Fordham, so not too far away for you, and it’s at the Medical centre there.

Cần tìm: Tính từ chỉ trung tâm ở Fordham

Giải thích: GREG: Công việc này nằm ở Fordham, nên sẽ không quá xa bạn, và nó sẽ ở Trung tâm Y tế tại đó

Question 3:

Đáp án: Chastons

Key word trong đề: 3 Road _____, Fordham

Key word trong bài nghe:

JULIE: OK. So where exactly is that?

GREG: It’s quite near the station, on Chastons Road.

Cần tìm: Danh từ chỉ tên đường.

Giải thích: GREG: Nó khá gần đường ray, trên đường Chastons

Question 4:

Đáp án: appointments

Key word trong đề:

Work involves

dealing with enquiries

  • making 4 _____ and reorganising them

Key word trong bài nghe:

JULIE: OK, thanks. So what would the work involve? Dealing with enquiries from patients?

GREG: Yes, and you’d also be involved in making appointments, whether face to face or on the phone. And rescheduling them if necessary.

Cần tìm: danh từ liên quan đến một hoạt động trong công việc

Giải thích: GREG: Bạn cũng sẽ tham gia vào việc đặt lịch hẹn, kể cả trực tiếp hay qua diện thoại.

Question 5:

Đáp án: database

Key word trong đề

  • maintaining the internal 5 _____

Key word trong bài nghe GREG: And another of your duties would be keeping the centre’s database up-to-date.

Cần tìm: Danh từ chỉ một vật liên quan đến nội bộ.

Giải thích: GREG: Một công việc khác của bạn là bảo trì cho hệ thống thông tin của trung tâm.

Giải thích chi tiết bài IELTS Listening: Job details from employment agency
Giải thích chi tiết bài IELTS Listening: Job details from employment agency

Question 6:

Đáp án: experience

Key word trong đề:

Requirements

  • 6 _____ (essential)

Key word trong bài nghe:  GREG: Now when the details came in, I immediately thought of you because one thing they do require is someone with experience, and you did mention your work at the sports centre when you came in to see us.

Cần tìm: Danh từ chỉ một kỹ năng quan trọng trong yêu cầu công việc.

Giải thích: GREG: [...] một điều họ cần là một người có kinh nghiệm (Trợ động từ “do” được thêm vào trong câu khẳng định để nhấn mạnh ý quan trọng)

Question 7:

Đáp án: confident

Key word trong đề

  • a calm and 7 _____ manner

Key word trong bài nghe

GREG: [...] they want someone who can cope with that and stay calm, and at the same time be confident when interacting with the public.

Cần tìm: tính từ chỉ phong thái khi làm việc.

Giải thích: Bên cạnh việc duy trì sự điềm tính, trung tâm cũng cần một người tự tin khi tiếp xúc với công chúng

Question 8:

Đáp án: temporary

Key word trong đề:

  • a 8 _____ job – further opportunities may be available

Key word trong bài nghe: GREG: [...] this isn’t a permanent job, it’s temporary [...] But they do say that there could be further opportunities after that.

Cần tìm: Tính từ chỉ đặc điểm công việc

Giải thích: GREG: Đây không phải một công việc vĩnh viễn mà là tạm thời, [...] Nhưng có thể sẽ có những cơ hội sau đố.

Question 9:

Đáp án: 1.15

Key word trong đề: hours: 7.45 a.m. to 9 _____p.m. Monday to Friday

Key word trong bài nghe

JULIE: OK. And what would the hours be?

GREG: Well, they want someone who can start at a quarter to eight in the morning

Cần tìm: thời gian kết thúc giờ làm việc

Giải thích: Sau khi hỏi về giờ tan làm, Greg trả lời là One fifteen - tuy nhiên cần điền số do đề bài yêu cầu “Write ONE WORD AND/OR A NUMBER for each answer”

Question 10:

Đáp án: parking

Key word trong đề: 10 _____ is available onsite

Key word trong bài nghe

JULIE: [...] Oh, one thing … is there parking available for staff at the centre?

GREG: Yes, there is. and it’s also on a bus route.

Cần tìm: Danh từ chỉ tiện ích dành cho nhân viên

Giải thích: Julie hỏi về khu đỗ xe tại trung tâm (on site = at the centre) và Greg xác nhận có khu vực đỗ xe.

3. Transcript bài: Job details from employment agency - Listening IELTS

Sau khi đã thực hành với bài Listening trên, các bạn hãy check kỹ lại để nhớ kỹ các key word trong đề bài. Bên cạnh đó, các bạn đừng quên chọn ra những từ vựng hay mà bạn có thể áp dụng vào bài làm của mình để mở rộng vốn từ nhé!

JULIE:   Hello?

GREG:  Oh, hello. Is that Julie Davison?

JULIE:   Yes.

GREG:  This is Greg Preston from the Employment Agency. We met last week when you came in to enquire about office work.

JULIE:  Oh, that’s right.

GREG:  Now we’ve just had some details come in of a job which might interest you.

JULIE:   OK.

GREG:   So this is a position for a receptionist (1) – I believe you’ve done that sort of work before?

JULIE:   Yes, I have, I worked in a sports centre for a couple of years before I got married and had the children.

GREG:   Right. Well, this job’s in Fordham, so not too far away for you, and it’s at the medical centre there. (2)

JULIE:   OK. So where exactly is that?

GREG:   It’s quite near the station, on Chastons Road. (3)

JULIE:   Sorry?

GREG:   Chastons Road- that’s C-H-A-S-T-O-N-S.

JULIE:   OK, thanks. So what would the work involve? Dealing with enquiries from patients?

GREG:   Yes, and you’d also be involved in making appointments (4), whether face to face or on the phone. And rescheduling them if necessary.

JULIE:   Fine, that shouldn’t be a problem.

GREG:   And another of your duties would be keeping the centre’s database up-to-date. (5) Then you might have other general administrative duties as well, but those would be the main ones.

JULIE:   OK.

GREG:   Now when the details came in, I immediately thought of you because one thing they do require is someone with experience, (6) and you did mention your work at the sports centre when you came in to see us.

JULIE:   Yes, in fact I enjoyed that job. Is there anything else they’re looking for?

GREG:   Well, they say it’s quite a high-pressure environment, they’re always very busy, and patients are often under stress, so they want someone who can cope with

that and stay calm, and at the same time be confident (7) when interacting with the public.

JULIE:   Well, after dealing with three children all under five, I reckon I can cope with that.

GREG:   I’m sure you can.

GREG:   And then another thing they mention is that they’re looking for someone with good IT skills …

JULIE:   Not a problem.

GREG:   So you’d be interested in following this up?

JULIE:   Sure. When would it start?

GREG:   Well, they’re looking for someone from the beginning of next month, but I should tell you that this isn’t a permanent job, it’s temporary (8), so the contract

would be just to the end of September. But they do say that there could be further opportunities after that.

JULIE:   OK. And what would the hours be?

GREG:   Well, they want someone who can start at a quarter to eight in the morning could you manage that?

JULIE:   Yes, my husband would have to get the kids up and off to my mother’s – she’s going to be looking after them while I’m at work. What time would I finish

GREG:   One fifteen. (9)

JULIE:   That should work out all right. I can pick the kids up on my way home, and then I’ll have the afternoon with them. Oh, one thing … is there parking available

for staff at the centre?

GREG:   Yes, there is. (10) And it’s also on a bus route.

JULIE:   Right. Well, I expect I’ll have the car but it’s good to know that. OK, so where do I go from here?

GREG:   Well, if you’re happy for me to do so, I’ll forward your CV and references, and then the best thing would probably be for you to phone them so they can

arrange for an interview.

JULIE:   Great. Well thank you very much.

GREG:   You’re welcome. Bye now.

JULIE:   Bye.

Trên đây là phần giải thích chi tiết cho đề Cambridge 18 Listening Test 4 Part 1: job details from employment agency. Bên cạnh những từ vựng và cấu trúc có thể được trau dồi từ transcript, các bạn cũng có thể dùng các đoạn audio ngắn để luyện shadowing và cải thiện thêm với khả năng phát âm đó. Chúc các bạn luôn kiên trì và sớm đạt được kết quả IELTS như mong muốn!

TEST IELTS MIỄN PHÍ VỚI GIÁO VIÊN 8.5 IELTS - Tư vấn lộ trình học HIỆU QUẢ dành riêng cho bạn!
Hơn 15.000 học viên đã thành công đạt/vượt band điểm IELTS mục tiêu tại LangGo. Hãy kiểm tra trình độ IELTS miễn phí để được tư vấn lộ trình cá nhân hoá bạn nhé!
  • CAM KẾT ĐẦU RA theo kết quả thi thật 
  • Học bổ trợ 1:1 với giảng viên đứng lớp
  • 4 buổi bổ trợ Speaking/tháng
  • Tăng band chỉ sau 1,5 - 2,5 tháng
  • Hỗ trợ đăng ký thi thật tại BC, IDP
Đánh giá

★ / 5

(0 đánh giá)

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ