Giải đáp ý nghĩa và cách dùng của cấu trúc S + tobe + adj và phân biệt với cấu trúc mở rộng S tobe adj + N (danh từ) ngắn gọn, dễ hiểu trong bài viết này.
Học lý thuyết xong còn có cả bài tập có đáp án để bạn luyện tập thêm. Theo dõi nhé!
Tính từ dùng để miêu tả tính chất của danh từ, khi mô tả tính chất của cái gì đó hoặc ai đó, ta dùng động từ to be (am, is, are). Khi đặt ở trong 1 hoàn chỉnh, sẽ dùng để nói lên tính chất của một sự vật, sự việc. Công thức cụ thể của cấu trúc to be + adj như sau:
Form: Subject + To be + Adjective
Ví dụ cấu trúc S tobe adj với 3 dạng Khẳng định - Phủ định - Nghi vấn"
Với câu phủ định, ta thêm "not" sau to be. Câu hỏi ta đảo to be lên trước chủ ngữ. Chủ ngữ số ít đi với is, số nhiều đi với are.
1. Cấu trúc "S + tobe + adj" (Subject + to be + adjective):
Ví dụ:
2. Cấu trúc "S + tobe + adj + N" (Subject + to be + adjective + noun):
Ví dụ:
Phân biệt:
Lưu ý rằng "am" được sử dụng với "I", "is" với "he", "she", "it", và "are" với "you", "we", "they". Điều này phụ thuộc vào ngôi của chủ ngữ.
>> Làm bài test trình độ IELTS miễn phí!
Cấu trúc "S + to be + adj + to V" là một cấu trúc phức tạp hơn, và nó có thể được sử dụng để mô tả mục đích, ý định, hoặc kế hoạch trong tương lai. Dưới đây là một giải thích về cấu trúc này:
Ví dụ:
Cấu trúc này thường được sử dụng để thể hiện ý chí, mong muốn, hoặc một kế hoạch dự kiến trong tương lai.
Để mở rộng thêm kiến thức, đừng quên bỏ túi 20+ tính từ đi với To V hay gặp nhất dưới đây nhé. IELTS LangGo đã lấy sẵn cả ví dụ luôn cho bạn rồi đây!
1. Happy (hạnh phúc) - to be happy to do something
Ví dụ: I am happy to help you with your project.
2. Eager (hăm hở) - to be eager to do something
Ví dụ: She was eager to start her new job.
3. Willing (sẵn lòng) - to be willing to do something
Ví dụ: They are willing to negotiate the terms.
4. Excited (phấn khích) - to be excited to do something
Ví dụ: We are excited to announce our new product line.
5. Anxious (lo lắng) - to be anxious to do something
Ví dụ: He was anxious to see the results of his exam.
6. Prepared (chuẩn bị sẵn) - to be prepared to do something
Ví dụ: They are prepared to face any challenge.
7. Reluctant (miễn cưỡng) - to be reluctant to do something
Ví dụ: She was reluctant to admit her mistake.
8. Ready (sẵn sàng) - to be ready to do something
Ví dụ: We are ready to proceed with the plan.
9.Eager (nóng lòng) - to be eager to do something
Ví dụ: He was eager to learn new skills.
10. Determined (quyết tâm) - to be determined to do something
Ví dụ: She was determined to succeed despite the obstacles.
11. Relieved (nhẹ nhõm) - to be relieved to do something
Ví dụ: She was relieved to hear that her flight was not delayed.
12. Grateful (biết ơn) - to be grateful to do something
Ví dụ: We are grateful to have your support.
13. Pleased (hài lòng) - to be pleased to do something
Ví dụ: They were pleased to accept the invitation.
14. Delighted (vui mừng) - to be delighted to do something
Ví dụ: He was delighted to meet his childhood friend after so many years.
15. Honored (tôn kính) - to be honored to do something
Ví dụ: She felt honored to receive the award.
16. Obliged (biết ơn, ơn nghĩa) - to be obliged to do something
Ví dụ: We are obliged to inform you about the changes.
17. Thrilled (rất vui) - to be thrilled to do something
Ví dụ: They were thrilled to be invited to the party.
18. Keen (hứng thú) - to be keen to do something
Ví dụ: He is keen to learn how to play the guitar.
19. Curious (tò mò) - to be curious to do something
Ví dụ: She was curious to explore the new city.
20. Resolved (quyết tâm) - to be resolved to do something
Ví dụ: They are resolved to find a solution to the problem.
Ghi nhớ các cụm từ trên và cả kiến thức đã học bằng cách xem lại nhiều lần và ôn luyện với bài tập nhé. Bạn sẽ sớm thành thạo chủ đề ngữ pháp S tobe adj với sự hỗ trợ của LangGo thôi! Cố lên nào!
Bài tập 3: Đổi những cụm danh từ sau thành câu:
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Bài tập 3:
Trên đây là tất tần tật những gì bạn cần biết về Hy vọng rằng bài tập này sẽ giúp bạn làm quen và hiểu rõ hơn về cấu trúc "S + tobe + adj" và "S + tobe + adj + N". Ngoài ra IELTS LangGo còn có tóm gọn kiến thức về cấu trúc s + be + adj + to v để giúp bạn học tốt hơn. Hy vọng rằng bài tập này sẽ giúp bạn làm quen và hiểu rõ hơn về các cấu trúc tobe + adj.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ