Không chỉ mỗi người làm nhà hàng hay pha chế trong quán cà phê mới cần biết các từ vựng về đồ uống tiếng Anh. Khi nắm được tên các loại đồ uống bằng tiếng Anh, bạn có thể thoải mái giao tiếp trong các nhà hàng, quán bar, hoặc chỉ đơn giản là nói chuyện với bạn bè nước ngoài của mình.
Trong bài viết ngày hôm nay, bạn đọc hãy cùng LangGo tìm hiểu từ vựng đồ uống tiếng Anh, một số mẫu câu gọi đồ trong quán cà phê và từ vựng IELTS thông dụng chủ đề ăn uống nhé.
Chắc hẳn không ít lần xem menu trong các quán cà phê, bạn đã gặp những từ vựng tiếng Anh về đồ uống lạ lẫm như orange squash, decaf coffee,… Bạn không biết nghĩa của nó là gì vì vậy bạn chọn cách bỏ qua và gọi các món đồ uống quen thuộc hơn như “lemonade, avocado smoothies,...”.
Sau đây là tổng hợp các từ vựng về đồ uống tiếng Anh thông dụng nhất, giúp bạn “nắm trọn” chiếc menu trong tay mỗi lần gọi đồ.
Cà phê là đồ uống yêu thích của nhiều người, nhất là những nhân viên văn phòng hoặc sinh viên. Một cốc cà phê vào mỗi buổi sáng giúp chúng ta tỉnh táo, năng động cả ngày dài.
Tuy nhiên, có rất nhiều loại đồ uống bắt nguồn từ cà phê với tên gọi khác nhau khá phức tạp. Liệu bạn có biết tên tiếng Anh của tất cả các loại đồ uống này không?
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Coffee | /ˈkɒfi/ | cà phê |
Black coffee | /blæk ˈkɒfi/ | cà phê đen |
Filter coffee | /ˈfɪltə(r) ˈkɒfi/ | cà phê nguyên chất |
Instant coffee | /ˈɪnstənt ˈkɒfi/ | cà phê hòa tan |
Americano | /əˌmerɪˈkɑːnəʊ/ | cà phê đậm đặc Espresso pha với nước nóng |
Latte | /ˈlɑːteɪ/ | cà phê sữa |
Cappuccino | /ˌkæpuˈtʃiːnəʊ/ | cà phê được pha giữa espresso và sữa nóng, có bọt sữa được đánh bông lên |
Espresso | /eˈspresəʊ/ | cà phê đậm đặc |
Macchiato | /ˌmækiˈɑːtəʊ/ | cà phê bọt sữa |
Mocha | /ˈmɒkə/ | cà phê sữa rắc bột ca-cao |
Decaf coffee | /ˌdiːˈkæf kɒfi/ | cà phê lọc cafein |
Egg coffee | /’eɡ kɒfi/ | cà phê trứng |
Phin coffee | /’fɪn kɒfi/ | cà phê phin |
Weasel coffee | /ˈwiːzl kɒfi/ | cà phê chồn |
Irish | /ˈaɪrɪʃ/ | cà phê theo kiểu của Ireland là loại đồ uống nóng có pha rượu whisky |
Từ vựng về các loại cà phê phổ biến bằng tiếng Anh
Ngoài trà sữa đã quá quen thuộc với các bạn sinh viên thì còn có vô số các loại trà khác cũng ngon và tốt cho sức khỏe không kém. Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về các loại trà trong bảng sau.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Tea | /tiː/ | trà (chè) |
Green tea | /ɡriːn tiː/ | trà xanh |
Black tea | /blæk tiː/ | trà đen |
Bubble milk tea | /ˈbʌbl tiː/ | trà sữa trân châu |
Peach tea | /piːtʃ tiː/ | trà đào |
Fruit tea | /fruːt tiː/ | trà hoa quả |
Herbal tea | /ˈhɜːbl tiː/ | trà thảo mộc |
Iced tea | /aɪst tiː/ | trà đá |
Earl Grey tea | /ɜːl ɡreɪ tiː/ | trà bá tước |
Olong tea | /Olong tiː/ | trà Ô long |
Tên các loại nước uống trong tiếng Anh về trà hay gặp
Cùng LangGo học ngay từ vựng về các loại đồ uống có cồn trong tiếng Anh dưới đây nhé. Những từ vựng này sẽ rất có ích khi bạn gọi đồ ở các quán bar, quán nhậu nước ngoài đấy.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Wine | /waɪn/ | rượu vang |
Alcohol drink | /ˈælkəhɒl drɪŋk/ | rượu, đồ uống có cồn |
Ale | /eɪl/ | bia tươi |
Aperitif | /əˌperəˈtiːf/ | rượu khai vị |
Beer | /bɪər/ | bia |
Lager | /ˈlɑːɡər/ | bia vàng |
Vodka | /ˈvɒdkə/ | rượu Vodka |
Whisky | /ˈwɪski/ | rượu Whisky |
Red wine | /red waɪn/ | rượu vang đỏ |
White wine | /waɪt waɪn/ | rượu vang trắng |
Champagne | /ʃæmˈpeɪn/ | sâm-panh |
Brandy | /ˈbrændi/ | rượu bren-đi |
Lime cordial | /laɪm ˈkɔːdiəl/ | rượu chanh |
Cider | /ˈsaɪdə(r)/ | rượu táo |
Cocktail | /ˈkɒkteɪl/ | cốc tai (đồ uống pha bằng rượu mạnh với nước hoa quả) |
Rum | /rʌm/ | rượu rum |
Gin | /dʒɪn/ | rượu gin |
Liqueur | /lɪˈkjʊər/ | rượu mùi |
Martini | /mɑːˈtiːni/ | rượu mác-ti-ni |
Rosé | /ˈrəʊzeɪ/ | rượu nho hồng |
Sparkling wine | /ˈspɑːklɪŋ waɪn/ | rượu có ga |
Shandy | /ˈʃændi/ | bia pha nước chanh |
Từ vựng tiếng Anh về nước uống có cồn thông dụng
Ngoài ba loại đồ uống trên, còn rất nhiều từ vựng về đồ uống tiếng Anh thông dụng khác mà bạn nên biết. Xem bảng sau để biết đó là những từ gì nhé!
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Water | /ˈwɔːtər/ | nước |
Mineral water | /ˈmɪnərəl wɔːtər/ | nước khoáng |
Still water | /stil ˈwɔːtə/ | nước không có ga |
Sparkling water/Soda | /’spɑ:kliɳ ˈwɔːtə/ /ˈsəʊdə/ | nước có ga |
Fruit juice | /fru:t dʤu:s/ | nước trái cây |
Pineapple juice | /ˈpʌɪnap(ə)l dʤu:s/ | nước ép dứa |
Orange juice | /’ɔrindʤ dʤu:s/ | nước cam ép |
Tomato juice | /tə’mɑ:tou dʤu:s/ | nước ép cà chua |
Smoothies | /ˈsmuːðiz/ | sinh tố |
Strawberry smoothie | /’strɔ:bəri ˈsmuːðiz/ | sinh tố dâu tây |
Avocado smoothie | /ævou’kɑ:dou ˈsmuːði/ | sinh tố bơ |
Sapodilla smoothie | /sæpou’dilə ˈsmuːðiz/ | sinh tố sapoche |
Lemonade | /lemə’neid/ | nước chanh |
Cola/Coke | /ˈkəʊlə/ /kəʊk/ | coca cola |
Squash | /skwɔʃ/ | nước ép |
Orange squash | /’ɔrindʤ skwɔʃ/ | nước cam ép |
Milk | /mɪlk/ | sữa |
Milkshake | /ˈmɪlkʃeɪk/ | sữa lắc |
Cocoa | /ˈkəʊkəʊ/ | ca cao |
Hot chocolate | /ˌhɒt ˈtʃɒklət/ | sô cô la nóng |
Hãy lưu bài viết để thuận tiện ôn tập các từ vựng khác về đồ uống tiếng Anh nhé!
LangGo đã tổng hợp những mẫu câu sử dụng từ vựng về đồ uống tiếng Anh dành cho bạn khi bước vào một quán cà phê và có thể gọi đồ uống mình yêu thích. Hoặc nếu bạn là nhân viên phục vụ của quán, cũng hãy tham khảo một số mẫu câu này để có thể mang đến trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng của mình nhé!
Các mẫu câu dùng cho khách hàng
Ngay khi đến quầy đồ uống bạn có thể dùng các mẫu câu sau để gọi đồ:
Trong trường hợp gọi đồ uống tại bàn, bạn có thể sử dụng các câu sau:
Nếu bạn đi uống cùng bạn bè, bạn có thể hỏi họ muốn uống gì và đưa ra gợi ý như sau:
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh dành cho khách hàng
Các mẫu câu dành cho nhân viên phục vụ
Khi bạn là nhân viên phục vụ đồ uống cho các vị khách nước ngoài, hãy chú ý đến các mẫu câu sau.
Khi muốn hỏi khách hàng chọn đồ uống gì:
Trong trường hợp bạn muốn hỏi thêm thông tin hoặc hỏi ý kiến của khách hàng:
Mẫu câu chào tạm biệt và cảm ơn khách hàng:
Ngoài các từ vựng và mẫu câu về đồ uống tiếng Anh được liệt kê trong các phần trên, LangGo còn đem đến cho bạn 96+ từ vựng IELTS phổ biến chủ đề ăn uống. Hãy lưu lại bảng từ vựng để thuận tiện ôn tập khi cần thiết nhé.
Học ngay từ vựng IELTS chủ đề ăn uống dưới đây các bạn nhé
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa | |
Vật dụng trong nhà bếp | Fork | /fɔːrk/ | cái dĩa |
Spoon | /spuːn/ | cái thìa/muỗng | |
Knife | /naɪf/ | con dao | |
Ladle | /ˈleɪdl/ | cái muỗng múc canh | |
Bowl | /bəʊl/ | cái bát | |
Plate | /pleɪt/ | cái đĩa | |
Chopsticks | /ˈtʃɑːpstɪks/ | đũa | |
Teapot | /ˈtiːpɑːt/ | ấm trà | |
Cup | /kʌp/ | tách uống trà | |
Glass | /ɡlæs/ | cái ly | |
Straw | /strɔː/ | ống hút | |
Pitcher | /ˈpɪtʃər/ | bình nước | |
Mug | /mʌɡ/ | ly nhỏ có quai | |
Cooker | /ˈkʊkər/ | nồi cơm điện | |
Napkin | /ˈnæpkɪn/ | khăn ăn | |
Tablecloth | /ˈteɪblklɔːθ/ | khăn trải bàn | |
Tongs | /tɑːŋz/ | cái kẹp gắp thức ăn | |
Thức ăn và món ăn | Wheat | /wiːt/ | bột mì |
Cheese | /tʃiːz/ | phô mai | |
Butter | /ˈbʌtər/ | bơ | |
Dairy products | /ˈderi /ˈprɑːdʌkts/ | sản phẩm làm từ sữa | |
Nut | /nʌt/ | đậu phộng | |
Beans | /biːnz/ | đậu | |
Peas | /piːz/ | đậu Hà Lan | |
Vegetable | /ˈvedʒtəbl/ | rau | |
Salad | /ˈsæləd/ | món trộn, gỏi | |
Noodles | /ˈnuːdl/ | món có nước (mì, phở, miến, …) | |
Spaghetti | /spəˈɡeti/ | mì Ý, mì ống | |
Fried rice | /fraɪd raɪs/ | cơm chiên | |
Sauce | /sɔːs/ | nước sốt | |
Soup | /suːp/ | súp | |
Sausage | /ˈsɔːsɪdʒ/ | xúc xích | |
Hotpot | /ˈhɑːtpɑːt/ | lẩu | |
Pork | /pɔːrk/ | thịt lợn | |
Beef | /biːf/ | thịt bò | |
Chicken | /ˈtʃɪkɪn/ | thịt gà | |
Roasted food | /rəʊstɪd fuːd/ | đồ quay | |
Grilled food | /ɡrɪld fuːd/ | đồ nướng | |
Fried food | /fraɪd fuːd/ | đồ chiên | |
Saute | /səʊˈteɪ/ | đồ xào, đồ áp chảo | |
Stew | /stuː/ | đồ hầm, ninh, canh | |
Steamed food | /stiːmd fuːd/ | đồ hấp | |
Chicken breast | /ˈtʃɪkɪn brest/ | ức gà | |
Beefsteak | /ˈbiːfsteɪk/ | bít tết | |
Shellfish | /ˈʃelfɪʃ/ | hải sản có vỏ | |
Seafood | /ˈsiːfuːd/ | hải sản | |
Fish | /fɪʃ/ | cá | |
Shrimp | /ʃrɪmp/ | tôm | |
Crab | /kræb/ | cua | |
Octopus | /ˈɑːktəpʊs/ | bạch tuộc | |
Squid | /skwɪd/ | mực | |
Snail | /sneɪl/ | ốc | |
Jam | /dʒæm/ | mứt | |
French fry | /ˈfrentʃ fraɪ/ | khoai tây chiên kiểu Pháp | |
Baked potato | /ˌbeɪkt pəˈteɪtəʊ/ | khoai tây bỏ là | |
Hamburger | /ˈhæmbɜːrɡər/ | bánh hăm-bơ-gơ | |
Sandwich | /ˈsænwɪtʃ/ | bánh mì kẹp | |
Pie | /paɪ/ | bánh có nhân | |
Porridge | /ˈpɔːrɪdʒ/ | cháo | |
Crepe | /kreɪp/ | bánh cờ-rếp | |
Waffle | /ˈwɑːfl/ | bánh tổ ong | |
Pizza | /ˈpiːtsə/ | bánh pi-za | |
Curry | /ˈkɜːri/ | cà ri | |
Ice-cream | /ˈaɪs kriːm/ | kem | |
Tart | /tɑːrt/ | bánh trứng | |
Rare | /rer/ | món tái | |
Medium | /ˈmiːdiəm/ | món chín vừa | |
Well-done | /ˌwel ˈdʌn/ | món chín kĩ | |
Appetizer | /ˈæpɪtaɪzər/ | món khai vị | |
Main course | /ˌmeɪn ˈkɔːrs/ | món chính | |
Dessert | /dɪˈzɜːrt/ | món tráng miệng | |
Tính từ miêu tả đồ ăn | Sweet | /swiːt/ | ngọt |
Sour | /ˈsaʊər/ | chua | |
Salty | /ˈsɔːlti/ | có muối, mặn | |
Well-seasoned | /wel ˈsiːznd/ | nêm nếm vừa miệng | |
Delicious | /dɪˈlɪʃəs/ | ngon miệng | |
Tasty | /ˈteɪsti/ | ngon, đầy hương vị | |
Tasteless | /ˈteɪstləs/ | vô vị, nhạt nhẽo | |
Horrible | /ˈhɔːrəbl/ | kinh | |
Spicy | /ˈspaɪsi/ | cay, có gia vị | |
Hot | /hɑːt/ | nóng | |
Mild | /maɪld/ | nhẹ (mùi) |
Trên đây là tổng hợp những từ vựng về đồ uống tiếng Anh rất hữu ích mà LangGo muốn dành tặng cho bạn. Từ giờ, bạn có thể tự tin gọi đồ uống khi đi cùng bạn bè và thoải mái khám phá các loại thức uống mới từ nhiều quốc gia trên thế giới. Hãy ôn tập từ vựng thường xuyên và sử dụng chúng trong ngữ cảnh thực tế để nhớ từ dễ dàng và lâu dài hơn nhé.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ