Chuyên mục ôn luyện IELTS grammar hôm nay sẽ giới thiệu cho các bạn cách phân biệt các từ dễ nhầm lẫn vì chúng nó nghĩa tương tự nhau, đó là: "As - like"; "Like - Alike"; "Lack of - Shortage of". Ngoài những cách phân biệt dưới đây, các bạn cũng có thể sưu tầm thêm các cấu trúc cố định nữa vì thường các từ này hay được phân biệt theo cấu trúc cố định. Đồng thời các bạn hãy tự lấy thêm ví dụ cho những phần kiến thức mới học được để nhớ chúng lâu hơn. Chúng ta bắt đầu vào từng mục thôi:
LACK OF | SHORTAGE OF |
Example:
|
Example:
|
- Cả AS và LIKE đều + Danh từ/ Cụm danh từ và Mệnh đề
As | Like |
- As mang nghĩa: với tư cách là – hay chính nó là nó.
Examples:
| - Like mang nghĩa giống – chỉ mang nghĩa so sánh chứ không phải
Examples:
|
* MỘT SỐ CẤU TRÚC CỐ ĐỊNH VỚI AS
*MỘT SỐ CẤU TRÚC CỐ ĐỊNH VỚI LIKE:
Like | Alike |
Examples:
|
|
Exercise 1: Điền AS or LIKE:
1. The man used to smoke (1) a chimney, but now he has stopped doing it.
2. (2) a lecture, he works in a local university.
3. She never regarded him (3) her father.
4. Do you feel (4) going out tonight?
5. You're late (5) usual.
Exercise 2:Điền "LIKE" or "ALIKE"
1. My car and your car aren't (1).
2. The child has a lot of toys, such as toy cars, wooden shapes, plastic animals and the (2).
3. It looks (3) they didn't punished their son.
4. Your phone and my stolen phone look (4).
5. The boy and his father act (5). He seems to be mimicking his father.
Exercise 3: Chọn A, B or C
1. Her performed badly due to his (1) sleep.
A. lack of
B. shortage of
2. The crop may fail this year as there is (2) rainfall. It only rains once or twice a month.
A. lack of
B. shortage of
3. There was complete (3) electricity in this area.
A. lack of
B. shortage of
4.The army was defeat because of serious (4) supplies.
A. lack of
B. shortage of
5. There is no (5) of things to do in the town. There are many places to visit, too.
A. lack of
B. shortage of
Exercise 1:
1. like
Smoke like a chimney: Ý nói hút thuốc nhiều, (so sánh khói bốc lên như ống khói.)
2. As
As + Danh từ chỉ nghề nghiệp: Là một giảng viên, anh ấy làm việc tại một trường Đại học trong vùng.
3. as
Regard sbd as + Danh từ: Coi ai là ...
4 like
Feel like doing sth: Cảm thấy thích làm gì
5. as
As usual: như thường lệ
Exercise 2:
1. alike
Be (not) alike: giống (không giống) nhau
2. like
the like: những cái tương tự như vậy
3. like
It looks like: có vẻ như là
4. alike
Look alike: trông giống nhau
5. alike
Act alike: hành động tương tự
Exercise 3:
1 A Lack of sleep: thiếu ngủ
2. B Shortage of rainfall: thiếu mưa
3. A Complete lack of electricity: Hoàn toàn không có điện
4. B Serious shortage of: Thiếu trầm trọng
5. B There is no shortage of sth = there are plenty of sth
(Nguồn : Sách "Chinh phục từ vựng tiếng Anh" của Ths.Tạ Thị Thanh Hiền, Ths Nguyễn Thị Thu Hà, Hoàng Việt Hưng)